預定 dự định
♦ Quy định hoặc chế định từ trước. ◇Tô Tuân : Kim giả, thiên hạ hạnh phương trị an, tử tôn vạn thế đế vương chi kế, bất khả bất dự định ư thử thì , , , (Cơ sách , Thẩm thế ).
♦ Đặt trước, đặt mua. § Cũng như dự đính . ◎Như: dự định hóa phẩm .