領導 lĩnh đạo♦ Thống suất, dẫn đạo, chỉ huy. ◎Như:
giá thứ đích chiến tranh, tại Lí tướng quân đích anh minh lĩnh đạo hạ, hoạch đắc tối hậu thắng lợi 這次的戰爭,
在李將軍的英明領導下,
獲得最後勝利.
♦ Lĩnh tụ, người cầm đầu, nguyên thủ. ◎Như:
tha thị ngã môn đích lĩnh đạo 他是我們的領導.