領教 lĩnh giáo
♦ Tiếp thụ chỉ dạy.
♦ Thường dùng làm khiêm từ: Tiếp nhận chỉ dạy của người khác
♦ Nghe theo. ◇Cảnh thế thông ngôn : Lưu ẩm liễu tam ngũ bôi, ý dục tố ta ám muội chi sự. Nại hà vãng lai chi nhân, ứng tiếp bất hạ, thủ tiện ước tại đăng tiêu tương hội. Bỉnh Trung lĩnh giáo nhi khứ , . , , 便. ().
♦ Thỉnh giáo, thỉnh cầu chỉ giáo. ◇Ba Kim : Dã thường hữu nhất ta thanh niên đáo tha gia khứ lĩnh giáo. Bất quá khứ liễu nhất thứ dĩ hậu tựu bất kiến tái khứ . (Trầm lạc ).
♦ Thể nghiệm, nhận biết. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Giá vị xuyên hồng đích cô nương đích đàm phong, bổn lĩnh, tính cách nhi, chúng vị dã đô lĩnh giáo quá liễu 穿, , , (Đệ thất hồi).