領略 lĩnh lược
♦ Hiểu ra, lĩnh hội. ◇Hồng Lâu Mộng : Đại Ngọc tiếu đạo: Cộng kí đắc đa thiểu thủ? Hương Lăng tiếu đạo: Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu. Đại Ngọc đạo: Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu? : ? : , . : ? (Đệ tứ bát hồi).
♦ Nhận lấy, tiếp thụ. ◇Cao Minh : Ngã thừa ủy thác, đương lĩnh lược, giá cô phần ngã tự khán thủ, quyết bất sảng ước , , , (Tì bà kí , Khất cái tầm phu ) Tôi được ủy thác nhận lấy ngôi mộ này trông nom, nhất định không sai hẹn.
♦ Để ý đến, ngó ngàng. ◇Đổng Giải Nguyên : Oanh Oanh tẫn khuyến, toàn bất lĩnh lược, mê lưu muộn loạn một xử trứ , , (Tây sương kí chư cung điệu 西調, Quyển thất).
♦ Chấp thuận, bằng lòng. ◇Hồng Mại : Ni hân nhiên lĩnh lược, ước hậu tam nhật lai , (Di kiên chi chí cảnh , Tây Hồ am ni 西).
♦ Nếm. ◇Tào Dần : Lĩnh lược Nam thiền mính nhất bôi, Thương Lang Đình thượng bộ hu hồi , (Họa bích gian mạn đường trung thừa vận ).
♦ Thưởng thức, thưởng ngoạn. ◇Kính hoa duyên : Như thử mĩ địa, lĩnh lược lĩnh lược phong cảnh, quảng quảng kiến thức, dã thị hảo đích , , , (Đệ thập nhất hồi).