顯示 hiển thị
♦ Bảo cho biết rõ ràng, biểu thị. ◇Hán Thư : Dĩ thử hiển thị chúng thứ, danh lưu ư thế , (Khuông Hành truyện ).
♦ Hiện ra, hiển hiện. ◇Nhu Thạch : Nhất tức, tha hựu khinh khiếu: "Thần da, hiển thị bãi..." , : ", ..." (Tử miêu ).