風情 phong tình♦ Phong thái, thần tình. ◇Nam sử
南史:
Hành Dương Vương phiêu phiêu hữu lăng vân khí, kì phong tình tố vận, di túc khả hoài 衡陽王飄飄有凌雲氣,
其風情素韻,
彌足可懷 (Tề Hành Dương Nguyên vương quân truyện
齊衡陽元王鈞傳).
♦ Hoài bão, chí thú. ◇Tấn Thư
晉書:
(Viên) Hoành hữu dật tài, văn chương tuyệt mĩ, tằng vi "Vịnh sử" thi, thị kì phong tình sở kí 宏有逸才,
文章絕美,
曾為"
詠史"
詩,
是其風情所寄 (Văn Uyển truyện
文苑傳, Viên Hoành
袁宏).
♦ Tình thú phong nhã. ◇Lục Du
陸游:
Lão lai mạc đạo phong tình giảm, Ức hướng yên vu tín mã hành 老來莫道風情減,
憶向煙蕪信馬行 (Tuyết tình
雪晴).
♦ Tình nam nữ luyến ái. ◇Nhị khắc phách án kinh kì
二刻拍案驚奇:
Thính thuyết thế thượng nam tham nữ ái, vị chi phong tình 聽說世上男貪女愛,
謂之風情 (Quyển thập tứ).
♦ Chỉ sắc dục, tình dục, dâm dục. ◇Từ Trì
徐遲:
Kịch trung thiếu nữ thị dĩ tha đích mại lộng phong tình nhi vi quân vương thưởng thức đích 劇中少女是以她的賣弄風情而為君王賞識的 (Mẫu đan
牡丹).
♦ Chỉ phong thổ nhân tình. ◎Như:
Âu Mĩ phong tình 歐美風情.