風格 phong cách
♦ Phong độ, phẩm cách. ◇Bắc sử : Nhiên thiếu phong cách, hiếu tài lợi, cửu tại tả hữu, bất năng liêm khiết , , , (Trương Lượng truyện ).
♦ Khí độ, khí phách. ◇Lí Triệu : Giám Hư vi tăng, pha hữu phong cách, nhi xuất nhập nội đạo tràng, mại lộng quyền thế , , , (Đường quốc sử bổ , Quyển trung ).
♦ Phong thái, phong vận. ◇Liêu trai chí dị : Niên ước ngũ thập dư, do phong cách , (Xảo Nương ).
♦ Cái đặc sắc trong cách điệu sáng tác hoặc thành quả (của tác gia hoặc nghệ thuật gia). ◇Tư Mã Quang : Quân hỉ vi thi, hữu tiền nhân phong cách , (Ngu bộ lang trung Lí Quân mộ chí minh ).
♦ Phiếm chỉ cái đặc sắc của sự vật. ◇Liêu trai chí dị : (Trần Cửu) cư sổ nhật, dong ích quang trạch, ngôn luận đa phong cách (), , (Cái Tiên ).