駕馭 giá ngự
♦ § Cũng viết là giá ngự .
♦ Điều khiển xe, ngựa. ◎Như: dã mã vị kinh tuần phục, ngận nan giá ngự , .
♦ Sai khiến, khống chế, chỉ huy. ◇Tam quốc chí : Phù vi nhân quân giả, vị năng giá ngự anh hùng, khu sử quần hiền , , 使 (Ngô Chí , Trương Chiêu truyện ).