骨鯁 cốt ngạnh
♦ § Cũng viết là cốt ngạnh .
♦ Xương thú và xương cá. Cũng riêng chỉ xương cá.
♦ Cốt cách. Tỉ dụ phong cách thơ văn. ◇Cát Hồng : Bì phu tiên trạch nhi cốt ngạnh huýnh nhược dã (Bão phác tử , Từ nghĩa ).
♦ Tỉ dụ cứng cỏi, cương trực. ◇Sử Kí : Phương kim Ngô ngoại khốn ư Sở, nhi nội không vô cốt ngạnh chi thần, thị vô nại ngã hà , , (Ngô Thái Bá thế gia ).
♦ Tỉ dụ người cương trực. ◇Tân Đường Thư : Cốt cường tứ chi, cố quân hữu trung thần, vị chi cốt ngạnh , , (Lí Tê Quân Lí Dong truyện tán ).
♦ Chỉ tính khí cương trực. ◇Cát Hồng : Nhiên lạc thác chi tử, vô cốt ngạnh nhi hảo tùy tục giả, dĩ thông thử giả vi thân mật, cự thử giả vi bất cung , , , (Bão phác tử , Tật mậu ).