高城深池 cao thành thâm trì♦ Thành cao ao sâu. Tỉ dụ việc phòng thủ vững chắc. § Còn nói là
cao thành thâm câu 高城深溝,
cao thành thâm tiệm 高城深塹,
kiên thành thâm trì 堅城深池. ◇Tuân Tử
荀子:
Kiên giáp lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố 堅甲利兵不足以為勝,
高城深池不足以為固 (Nghị binh
議兵).