高居 cao cư
♦ Ở chỗ cao. ◇Lưu Hướng : Thiền cao cư bi minh ẩm lộ, bất tri đường lang tại kì hậu dã , (Thuyết uyển , Chánh gián ).
♦ Cũng chỉ ở địa vị cao.
♦ Chỉ chỗ ở của người khác (kính xưng). ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Đãn kiến giáo cao cư hà xứ, dị nhật hảo lai tương phỏng , (Quyển thập bát).
♦ Ở ngôi vua. ◇Tân Đường Thư : Nhược thượng hiền hữu năng, sử bách ti thiện chức, tắc cao cư thâm củng, trù cảm phạm chi? , 使, , (Trương Huyền Tố truyện ).