高峻 cao tuấn
♦ Cao chót vót. ◇Lịch Đạo Nguyên : San thậm cao tuấn, thượng bình thản, hạ hữu nhị tuyền, đông trọc tây thanh , , , 西 (Thủy kinh chú , Thấm thủy ).
♦ Núi cao hùng vĩ chót vót. ◇Nễ Hành : Cố kì hi du cao tuấn, tê trĩ u thâm , (Anh vũ phú ).
♦ Nghiêm khắc, lạnh lùng, khó tiếp cận. ◇Tống Thư : Hỗn phong cách cao tuấn, thiểu sở giao nạp , (Tạ Hoằng Vi truyện ).
♦ Cao siêu, vượt trội.
♦ Tỉ dụ phẩm cách cao thượng, siêu phàm thoát tục. ◇Vương Đảng : Lương Dật thiên tư cao tuấn, hư tâm đãi vật, bất vi biểu sức , , (Đường Ngữ Lâm , Tê dật ).