高手 cao thủ
♦ Bậc giỏi, tay giỏi, người tinh thâm (về thơ văn hoặc nghề chuyên môn nào đó). ◇Lão tàn du kí 稿: Thử khúc diệu đáo cực xứ! Tiểu tử dã tằng học đàn quá lưỡng niên, kiến quá hứa đa cao thủ ! , (Đệ thập hồi).
♦ Có thơ văn hoặc tài nghề cao xa. ◇Tư Mã Bưu : Đông Bình Vương Thương đáo quốc bệnh, chiếu khiển thái y thừa tướng cao thủ y thị bệnh , (Tục Hán thư ).