高拱 cao củng
♦ Khoanh tay ngồi trên cao. Ý nói an tọa không phải làm gì cả. ◇Vương An Thạch : Hạo đãng cung môn bạch nhật khai, Quân vương cao củng thí quần tài , (Lí Chương hạ đệ ).
♦ Nổi cao lên. ◇Từ Hoằng Tổ : Chánh điện chi hậu, tằng đài cao củng, thượng kiến Pháp Vân các 殿, , (Từ hà khách du kí , Điền du nhật kí thất ).