高明 cao minh
♦ Cao rộng sáng suốt. ◇Hán Thư : Tôn kì sở văn, tắc cao minh hĩ , (Đổng Trọng Thư truyện ).
♦ Kính từ đối với người khác. ◇Hậu Hán Thư : Như mông trưng nạp, dĩ phụ cao minh , (Ban Bưu truyện thượng ).
♦ Người có thế vị cao, phú quý. ◇Khổng Dung : Cao minh diệu vân môn, Viễn cảnh chước hàn tố , (Tạp thi ).
♦ Chỗ cao và sáng. Chỉ lâu đài. ◇Lễ Kí : Khả dĩ cư cao minh, khả dĩ viễn thiếu , (Nguyệt lệnh ).