高標 cao tiêu
♦ Dựng cây nêu để ghi nhớ, chỗ cao nhất gọi là
tiêu
標
.
♦ Cành cao, cây cao.
♦ Phiếm chỉ vật đứng cao chót vót.
♦ Tỉ dụ nhân phẩm cao thượng. ◎Như:
phong phạm cao tiêu
風
範
高
標
.
♦ Tỉ dụ người xuất loại bạt tụy.
♦ Tỉ dụ trình độ cao xa.