高等 cao đẳng
♦ Bậc cao, cao thâm. ◎Như:
cao đẳng số học
高
等
數
學
.
♦ Cấp thi cử bậc cao. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Tại học giáo trung tương dữ kỉ cá khảo cao đẳng đích bằng hữu đàm đàm cử nghiệp
在
學
校
中
相
與
幾
個
考
高
等
的
朋
友
談
談
舉
業
(Đệ thập tam hồi).