高舉 cao cử
♦ Bay cao. ◇Giả Nghị : Đăng thương thiên nhi cao cử hề, Lịch chúng san nhi nhật viễn , (Tích thệ ).
♦ Đi xa. ◇Đông Phương Sóc : Kim tiên sanh suất nhiên cao cử, viễn tập Ngô địa , (Phi hữu tiên sanh luận ).
♦ Lui về ở ẩn. ◇Khuất Nguyên : Ninh siêu nhiên cao cử dĩ bảo chân hồ? (Sở từ , Bốc cư ).
♦ Qua đời, chết. ◇Lưu Đại Khôi : Tử cao cử dĩ li quần, dư tác cư nhi quả úy , (Tế Trương Nhàn Trung văn ).
♦ Ngẩng cao, nâng cao. ◇Tư Mã Quang : Nhất thanh cao cử nhĩ mục tỉnh, tứ viễn quần âm giai tích dịch , (Triều kê tặng vương lạc đạo ).
♦ Tăng cao (vật giá).
♦ Hành vi vượt xa phàm tục.