高舉 cao cử♦ Bay cao. ◇Giả Nghị
賈誼:
Đăng thương thiên nhi cao cử hề, Lịch chúng san nhi nhật viễn 登蒼天而高舉兮,
歷眾山而日遠 (Tích thệ
惜誓).
♦ Đi xa. ◇Đông Phương Sóc
東方朔:
Kim tiên sanh suất nhiên cao cử, viễn tập Ngô địa 今先生率然高舉,
遠集吳地 (Phi hữu tiên sanh luận
非有先生論).
♦ Lui về ở ẩn. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Ninh siêu nhiên cao cử dĩ bảo chân hồ? 寧超然高舉以保真乎 (Sở từ
楚辭, Bốc cư
卜居).
♦ Qua đời, chết. ◇Lưu Đại Khôi
劉大櫆:
Tử cao cử dĩ li quần, dư tác cư nhi quả úy 子高舉以離群,
余索居而寡慰 (Tế Trương Nhàn Trung văn
祭張閑中文).
♦ Ngẩng cao, nâng cao. ◇Tư Mã Quang
司馬光:
Nhất thanh cao cử nhĩ mục tỉnh, tứ viễn quần âm giai tích dịch 一聲高舉耳目醒,
四遠群陰皆辟易 (Triều kê tặng vương lạc đạo
朝雞贈王樂道).
♦ Tăng cao (vật giá).
♦ Hành vi vượt xa phàm tục.