鬱蒸 uất chưng♦ Nóng bức. ◇Khoái thuyết tục kí
快說續記:
Thịnh thử uất chưng sổ nhật, dạ bất năng thành tẩm 盛暑鬱蒸數日,
夜不能成寢.
♦ Ngưng tụ và bốc hơi nóng. ◇Truyền kì
傳奇:
Thiên địa thượng năng phú tái, vân khí thượng năng uất chưng, nhật nguyệt thượng năng hối minh, xuyên nhạc thượng năng dung kết 天地尚能覆載,
雲氣尚能鬱蒸,
日月尚能晦明,
川岳尚能融結 (Đào duẫn nhị quân
陶尹二君).
♦ Bốc hơi. ◇Tư trị thông giám
資治通鑒:
Thủy lạo phương giáng, thảo mộc mông mật, địa khí uất chưng, dịch sanh tật lệ, bất khả hành sư 水潦方降,
草木蒙密,
地氣鬱蒸,
易生疾厲,
不可行師 (Tống Văn Đế Nguyên Gia thất niên
宋文帝元嘉七年).
♦ Có sinh khí. ◇Tư Mã Quang
司馬光:
Thiên ý dục hồi hú, Quần sanh sảo uất chưng 天意欲迴煦,
群生稍鬱蒸 (San đầu xuân sắc
山頭春色).