鸚鵡 anh vũ
♦ Con vẹt, chim kéc. § Cũng có tên là năng ngôn điểu chim biết nói.
♦ Chỉ kẻ sĩ có tài. ◇Kỉ Đường Phu : Phụng hoàng chiếu hạ tuy triêm mệnh, Anh vũ tài cao khước lụy thân , (Tống Ôn Đình Quân úy phương thành ).
♦ Chỉ anh vũ bôi. § Một loại chén uống rượu, nhìn từ dưới chén lên, hình giống con chim anh vũ.
♦ Chỉ Anh Vũ châu .
♦ Chỉ Anh Vũ phú (tác giả Nễ Hành ).