黨派 đảng phái
♦ Phe nhóm, phái biệt. ◇Nhu Thạch : Tương học hiệu lí để giáo viên môn phân thành liễu đảng phái, đương mỗi thứ tại giáo vụ hoặc giáo vụ hội nghị đích tịch thượng, hỗ tương lệ hại địa tranh chấp khởi lai , , (Nhị nguyệt , Thập).
♦  Chỉ chung các chính đảng hoặc các phe nhóm trong một chính đảng.