黯淡 ảm đạm
♦ U ám, tối tăm. ◇Đỗ Mục
杜
牧
:
Liễu ám phi vi vũ, Hoa sầu ảm đạm thiên
柳
暗
霏
微
雨
,
花
愁
黯
淡
天
(
代
吳
興
妓
春
初
寄
薛
軍
事
).
♦ Buồn rầu, bi thảm. ◎Như:
tiền đồ ảm đạm
前
途
黯
淡
.