黯然 ảm nhiên♦ Đen, tối. ◇Lang Anh
郎瑛:
Viên hoại môn khải, thành trung ảm nhiên vô đăng hỏa 垣壞門啟,
城中黯然無燈火 (Thất tu loại cảo
七修類稿, Quốc sự
國事, Anh Tông phục vị thực lục
英宗復位實錄).
♦ Suy tàn, không có sinh khí. ◇Lưu Sư Bồi
劉師培:
Kim Nguyên trạch hạ, văn tảo ảm nhiên 金元宅夏,
文藻黯然 (Nam bắc văn học bất đồng luận
南北文學不同論).
♦ Buồn rầu, ủ rũ. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Linh lạc tàn hồn bội ảm nhiên, Song thùy biệt lệ Việt giang biên 零落殘魂倍黯然,
雙垂別淚越江邊 (Biệt xá đệ tông nhất
別舍弟宗一).