鼓吹 cổ xuy, cổ xúy♦ Nhạc đội đánh trống thổi sáo, cử hành thể lệ nghi trượng vua nhà Hán (yến tiệc, xuất du, thưởng tứ công thần, v.v.).
♦ Chỉ chung nhạc đội nghi trượng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Xuất nhập trần tinh kì, minh cổ xuy, uyển nhiên tượng cá tiểu quốc chư hầu 出入陳旌旗,
鳴鼓吹,
宛然像個小國諸侯 (Quyển tam thập nhất).
♦ Âm nhạc. ◇Đàm Hiến
譚獻:
Thải kì thuyền phảng, hoa đăng cổ xuy, vô phục tiêu tức 綵旗船舫,
華燈鼓吹,
無復消息 (Quế chi hương
桂枝香, Dao lưu tự bích
瑤流自碧).
♦ Đề xướng cổ động. ◎Như:
cổ xúy cách mệnh 鼓吹革命.
♦ Tán dương, tuyên truyền. ◇Tấn Thư
晉書:
Tam Đô, Nhị Kinh, Ngũ Kinh chi cổ xúy dã 三都,
二京,
五經之鼓吹也 (Vương Nhung truyện
孫楚傳).