鼓掌 cổ chưởng
♦ Vỗ tay. § Biểu thị tán thưởng hoặc vui vẻ. Cũng nói là phách thủ . ◇Nho lâm ngoại sử : Tam công tử cổ chưởng đạo, thính liễu giá khoái sự, chỉ khả tiêu tửu nhất đẩu, các vị đô châm thượng đại bôi lai , , , (Đệ thập nhị hồi).