鼓行 cổ hành♦ Đánh trống hành quân. ◇Chu Lễ
周禮:
Cổ hành, minh trạc, xa đồ giai hành 鼓行,
鳴鐲,
車徒皆行 (Hạ quan
夏官, Đại tư mã
大司馬).
♦ Đi trước dẫn đầu nêu cao thanh thế. ◇Đường Chân
唐甄:
Thiên hạ chi sĩ văn chi, ích cao kì nghĩa, mạc bất cổ hành nhi vãng, nguyện vi chi kế dã 天下之士聞之,
益高其義,
莫不鼓行而往,
願為之繼也 (Tiềm thư
潛書, Khứ danh
去名).
♦ Thịnh hành. ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Thủy dĩ chương cú chấn khởi ư Khai Nguyên trung, dữ Vương Duy, Thôi Hạo bỉ kiên tương thủ, cổ hành ư thì 始以章句振起於開元中,
與王維,
崔顥 比肩驤首,鼓行於時 (Đường cố thượng thư chủ khách viên ngoại lang lô công tập kỉ
唐故尚書主客員外郎盧公集紀).