鼓鐘 cổ chung
♦ Đánh chuông, gõ chuông. ◇Thi Kinh : Cổ chung thương thương, Hoài thủy sương sương, Ưu tâm thả thương , , (Tiểu nhã , Cổ chung ) Đánh chuông keng keng, Sông Hoài nước chảy cuồn cuộn, (Người nghe) ưu sầu đau xót.
♦ Trống và chuông. ◇Hoài Nam Tử : Lôi minh chi thanh, khả dĩ cổ chung tả dã , (Bổn kinh ) Tiếng sấm sét, có thể dùng chuông trống mô tả được.
♦ Tên núi.
♦ Quan lại giữ việc chuông trống (ngày xưa).