代勞 đại lao
♦ Làm việc thay cho người khác. ◇Nguyên Đế : Đồ xa bất năng đại lao, Mộc mã bất trúng trì trục , (Kim lâu tử , Lập ngôn thượng ) Xe bùn không thể làm việc thay người khác, Ngựa gỗ không dùng để giong ruổi.
♦ Xin người thay mình làm việc. ◎Như: giá sự thỉnh nâm đại lao liễu việc này xin ông làm hộ cho.
♦ Thay người bày tỏ nỗi lòng buồn khổ. ◇Lí Bách Dược : Khách tâm kí đa tự, Trường ca thả đại lao , (Độ Hán giang ) Lòng khách lắm nỗi niềm, Ta hãy ca vang tháo tuôn ra hết đau buồn.