代理 đại lí
♦ Thay mặt người khác để lo việc. ◎Như: ngã minh thiên một hữu không, giá kiện sự tình tựu thỉnh nhĩ đại lí liễu , tôi ngày mai không rảnh, việc này xin nhờ anh thay mặt lo liệu cho.
♦ Tạm thời đảm nhiệm chức vụ của người khác. ◇Lão tàn du kí : Tức phái nhân khứ đại lí, đại ước ngũ thất thiên khả đáo , (Đệ thập lục hồi) Liền sai người đi đảm nhiệm chức vụ, khoảng năm sáu ngày sẽ đến được.