低頭 đê đầu
♦ Cúi thấp đầu. ◇Hồng Lâu Mộng : Tương Vân mạn khởi thu ba, kiến liễu chúng nhân, hựu đê đầu khán liễu nhất khán tự kỉ, phương tri túy liễu , , , (Đệ lục thập nhị hồi) Tương Vân từ từ mở mắt, nhìn mọi người, lại cúi đầu tự nhìn mình, mới biết là mình đã say.
♦ Sợ hãi, khiếp sợ.
♦ Khuất phục, thỏa hiệp. ◇Hậu Hán Thư : Vô nãi dục đê đầu tựu chi hồ? (Lương Hồng truyện ) Chẳng lẽ muốn cúi đầu chịu khuất phục như vậy hay sao?
♦ Cúi đầu nghĩ ngợi. ◇Lí Bạch : Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
♦ Hết cả phấn chấn, mất hết chí khí.