低迷 đê mê
♦ Tinh thần hôn trầm, mô hồ. ◇Kê Khang : Dạ phân nhi tọa, tắc đê mê tư tẩm; nội hoài ân ưu, tắc đạt đán bất minh , ; , (Dưỡng sanh luận ) Nửa đêm mà ngồi thì đầu óc bần thần muốn ngủ; trong lòng lo lắng thì tới sáng không chợp mắt.
♦ Mê mẩn, mê li. ◇Nguyên Chẩn : Thụ lộ sắc đê mê, Hướng nhân kiều a na , (Hồng thược dược ) Đượm sương móc vẻ mê li, Hướng tới người, hoa xinh đẹp thướt tha.
♦ Giao dịch không thịnh vượng, buôn bán ế ẩm. ◎Như: cận lai cổ thị đê mê, đầu tư nhân tổn thất thảm trọng , gần đây thị trường chứng khoán ảm đạm, những nhà đầu tư tổn thất nặng nề.