以前 dĩ tiền
♦ Về trước, trước. § Chỉ thời kì sớm hơn hiện tại hoặc một thời điểm nào đó. ◎Như: nhĩ lai dĩ tiền, tha tựu tẩu liễu trước khi anh đến, ông ta đã đi rồi.
♦ Khi trước, dĩ vãng. ◇Tô Mạn Thù : Giá Thái Ni thành, nhân vi dĩ tiền kinh quá binh loạn. Sở dĩ đáo liễu hiện tại, hoàn thành tứ diện, hoàn hữu vi tường , . , , (Thảm thế giới , Đệ tam hồi) Thành Thái Ni này, vì ngày xưa trải qua chiến tranh, cho nên tới bây giờ, bốn mặt chung quanh thành, đều có tường vây quanh.