典賣 điển mại
♦ Cầm bán. § Bán tạm thời, coi như một hình thức cầm thế, để sau này có thể chuộc lại được, trái với đoạn mại bán đứt. ◇Hồng Lâu Mộng : Như thử chu lưu, hựu vô tranh cạnh, diệc một hữu điển mại chư tệ , , (Đệ thập tam hồi) Cứ lần lượt như thế, lại khỏi tranh giành nhau, cũng chẳng có tệ nạn cầm bán.