動容 động dong♦ Đổi sắc mặt, biến sắc. Thường chỉ có ý xúc động.
♦ Động tác và nghi dong. ◇Mạnh Tử
孟子:
Động dong chu toàn trúng lễ giả, thịnh đức chi chí dã 動容周旋中禮者,
盛德之至也 (Tận tâm hạ
盡心下).
♦ Lay động. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Bi thu phong chi động dong hề 悲秋風之動容兮 (Cửu chương
九章, Ai Dĩnh
哀郢) Xót thương gió thu lay động hề.