動力 động lực♦ Sức làm cho máy móc vận chuyển. § Như nhân lực, phong lực, thủy lực, nhiệt lực, nguyên tử năng... đều là những động lực.
♦ Phiếm chỉ sức thúc đẩy làm việc, hành động. ◎Như:
thân nhân đích cổ lệ, thị tha sự nghiệp thành công đích tối giai động lực 親人的鼓勵,
是他事業成功的最佳動力.