動手 động thủ♦ Bắt đầu làm, bắt tay vào việc. ◎Như:
đại gia nhất tề động thủ 大家一齊動手 mọi người đều bắt tay vào việc.
♦ Đánh nhau, ẩu đả, tranh đấu.
♦ Đụng tay vào, sờ vào. ◎Như:
tham quan họa triển, tối kị húy động thủ xúc mạc 參觀畫展,
最忌諱動手觸摸 xem triển lãm tranh, kị nhất là giơ tay sờ mó.