動靜 động tĩnh
♦ Vận động và giữ yên. ◇Dịch Kinh : Thoán viết: Cấn, chỉ dã. Thì chỉ tắc chỉ, thì hành tắc hành, động tĩnh bất thất kì thì, kì đạo quang minh : , . , , , (Cấn quái ) Thoán nói: Cẩn, là ngừng chỉ. Đúng lúc thì ngừng, phải lúc thì làm, hành động và ngưng tĩnh không trái thời, thì đạo sáng rõ.
♦ Hành vi cử chỉ. ◇Trang Tử : Động tĩnh vô quá, vị thường hữu tội , (Thiên hạ ) Hành vi cử chỉ đều không lỗi, chưa hề có tội.
♦ Sinh hoạt hằng ngày.
♦ Chỉ tình hình, tin tức. ◎Như: yếu đả thính khán động tĩnh chẩm ma dạng? phải hỏi thăm xem tình hình ra sao?
♦ Tiếng động, thanh âm. ◎Như: ốc tử lí tĩnh tiễu tiễu đích, nhất điểm động tĩnh đô một hữu , trong nhà lặng lẽ, không có một tiếng động nào.