動物 động vật
♦ Chỉ chung các sinh vật, trong thế giới tự nhiên, có trí giác, vận động, sinh dưỡng, sinh thực, cơ năng. § Tương đối với thực vật .
♦ Làm cảm động hoặc cảm hóa muôn vật. ◇Tuệ Kiểu : Cố dĩ khẩn thiết cảm nhân, khuynh thành động vật, thử kì thượng dã , , (Cao tăng truyện , Xướng đạo , Luận ).
♦ Vật có khả năng hoạt động. ◇Chu Tử ngữ loại : Tâm bổn thị cá động vật, bất thẩm vị phát chi tiền, toàn thị tịch nhiên nhi tĩnh, hoàn thị tĩnh trung hữu động ý? , , , ? (Quyển lục nhị).