交感 giao cảm♦ Cảm ứng lẫn nhau. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Ngũ khí tự hành, vạn vị thuận thành, giao cảm bàng sướng, thánh hiền dĩ sanh 五氣敘行,
萬彙順成,
交感旁暢,
聖賢以生 (Tế Đổng tướng công văn
祭董相公文).
♦ Giao cấu, tính giao. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Thử hậu hoảng hoảng hốt hốt, hợp nhãn tựu mộng kiến Ngô thị lai dữ tha giao cảm 此後恍恍惚惚,
合眼就夢見吳氏來與他交感 (Quyển thập thất).