交戰 giao chiến♦ Đánh nhau. ☆Tương tự:
giao binh交兵. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Dữ Thái Mạo giao chiến, bất đáo sổ hợp, Thái Mạo bại tẩu 與蔡瑁交戰,
不到數合,
蔡瑁敗走 (Đệ thất hồi).
♦ Hai thứ ý niệm hoặc cảm tình xung đột lẫn nhau. ◇Hàn Ác
韓偓:
Dục khứ cánh trì lưu, Hung trung cửu giao chiến 欲去更遲留,
胸中久交戰 (Bạo vũ
暴雨).