交易 giao dịch
♦ Nghĩa gốc chỉ giao hoán đổi chác. Sau phiếm chỉ mua bán. ◇Dịch Kinh : Nhật trung vi thị, trí thiên hạ chi dân, tụ thiên hạ chi hóa, giao dịch nhi thối, các đắc kì sở , , , 退, (Hệ từ hạ ) Buổi trưa họp chợ, khiến dân các nơi tụ tập trao đổi hàng hóa với nhau xong rồi về, ai nấy có được cái mình muốn.
♦ Qua lại, giao vãng. ◇Minh sử : Dữ ngoại nhân giao dịch, hiệp nật tiết tiết, vô phục lễ thể , , (Hàn Văn truyện ).
♦ Thay đổi, thay thế.