交遊 giao du
♦ § Cũng viết là giao du .
♦ Giao vãng, giao tế. ◇Sử Kí : Nhược bằng hữu giao du, cửu bất tương kiến, thốt nhiên tương đổ, hoan nhiên đạo cố , , , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Còn nếu bạn bè qua lại với nhau lâu ngày không thấy mặt, bỗng được gặp gỡ, vui vẻ kể chuyện cũ.
♦ Bạn bè qua lại lui tới với nhau. ◇Tư Mã Thiên : Giao du mạc cứu, tả hữu thân cận bất vị nhất ngôn , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Bạn bè không ai cứu, tả hữu thân cận không ai nói hộ một lời!