交好 giao hiếu, giao hảo♦ Kết giao, giao vãng, qua lại lui tới với nhau. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Thúc Văn diệc dục tự quảng bằng đảng, mật dữ giao hảo 閔其時之不平,
人之不乂,
得其道不敢獨善其身,
而必以兼濟天下也 (Thuận Tông thật lục nhất
爭臣論).
♦ Qua lại tốt đẹp, hữu hảo, hữu thiện. ◇Chu Lễ
周禮:
Chưởng bang quốc chi thông sự, nhi kết kì giao hiếu 掌邦國之通事,
而結其交好 (Thu quan
秋官, Chưởng giao
掌交).
♦ Tình bạn bè, giao tình, hữu nghị.