交歡 giao hoan♦ Giao hảo, kết hảo. ◇Quách Mạt Nhược
郭沫若:
Khương Hồ đạo vũ a cộng âu ca, lưỡng quốc giao hoan a bãi binh qua 羌胡蹈舞呵共謳歌,
兩國交歡呵罷兵戈 (Thái Văn Cơ
蔡文姬, Đệ nhất mạc).
♦ Cùng vui với nhau. ◇Kê Khang
嵇康:
Chỉ tửu doanh tôn, Mạc dữ giao hoan 旨酒盈樽,
莫與交歡 (Tặng tú tài nhập quân
贈秀才入軍).
♦ Nam nữ thành hôn hoặc hoan hợp. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Nhị nhân tựu tại viện nội đắng thượng xích thân lộ thể, tịch chẩm giao hoan, bất thăng khiển quyển 二人就在院內凳上赤身露體,
席枕交歡,
不勝繾綣 (Đệ bát thập nhị hồi).