交合 giao hợp
♦ Kết giao, giao hảo. ◇Tôn Tử : Bĩ địa vô xá, cù địa giao hợp , (Cửu biến ) Chỗ đất đổ nát không nhà cửa, thì giao kết chư hầu cho bền vững.
♦ Liền nhau, liên tiếp. ◇Từ Hoằng Tổ : Lưỡng ngạn thạch phong giao hợp, thủy lưu hạp gian , (Từ hà khách du kí ).
♦ Giao cấu, giao phối, tính giao. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Đế hựu lệnh họa công hội họa sĩ nữ giao hợp chi đồ sổ thập bức, huyền ư các trung , (Tùy Dương đế dật du triệu khiển ).