交付 giao phó
♦ Đưa cho, trao cho. ◇Hồng Lâu Mộng : Tái tế tế truy tưởng sở nhu hà vật, nhất tịnh bao tàng, giao phó Chiêu Nhi , , (Đệ thập tứ hồi) (Phụng Thư) Lại kĩ càng nghĩ xem (chồng ở ngoài) cần những thứ gì, gói cả vào một gói trao cho Chiêu Nhi.
♦ Dặn dò, chúc phó. ◇Kim Bình Mai : Bả lễ vật thu tiến khứ, giao phó minh bạch , (Đệ nhị thất hồi).