交鋒 giao phong
♦ Mũi nhọn gươm dáo qua lại. Chỉ đánh nhau, tác chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Giao phong chi tế, Trương Bảo tác pháp, phong lôi đại tác , , (Đệ nhị hồi) Trong lúc đánh nhau, Trương Bảo thi triển pháp thuật, gió sấm nổi dậy.