交際 giao tế
♦ Qua lại, vãng lai. ◇Hồng Mại : Kí nhập thí vi, trú giảm thực, dạ vong thụy, dữ đồng viện giao tế, vô phục tiếu ngữ , , , , (Di kiên giáp chí , Thừa thiên tự ) Vào trong nhà khảo thí rồi, ngày bớt ăn, đêm quên ngủ, cùng các bạn đồng viện qua lại, không cười nói với nhau nữa.
♦ Hội hợp, tụ tập. ◇Ngụy thư : Bệ hạ đăng tộ chi thủy, nhân tình vị an, đại binh giao tế, nan khả tề nhất , , , (Nhĩ Chu Vinh truyện ).