交接 giao tiếp
♦ Giao vãng, kết giao. ◇Hán Thư : Bất giao tiếp thế tục (Lưu Hướng truyện ) Không kết giao với người thế tục.
♦ Tiếp xúc lẫn nhau.
♦ Giao phối, tính giao. ◇Hoằng Minh tập : Do nhân dữ cầm thú côn trùng, giai dĩ thư hùng giao tiếp tương sanh , (Quyển ngũ ) Giống như người và cầm thú côn trùng, đều lấy trống mái giao phối mà tương sinh.
♦ Thay thế, giao thế. ◇Thượng thư đại truyện : Cố viết hu hấp dã giả, âm dương chi giao tiếp, vạn vật chi chung thủy , , (Quyển nhất).
♦ Liên tiếp, tiếp hợp.