介紹 giới thiệu
♦ Truyền lời, truyền tiếp lời đi cho mọi người cùng biết. § Ngày xưa, người truyền lời khách chủ gọi là giới ; thiệu nghĩa là: kế theo, tiếp tục. ◇Lễ Kí : Giới thiệu nhi truyền mệnh (Sính nghĩa ).
♦ Đứng giữa mà giao tiếp với hai bên, làm cho hai bên quen biết nhau, làm cho có quan hệ. ◇La Đại Kinh : Nam Hiên vị chi giới thiệu, sổ nguyệt nãi đắc kiến , (Hạc lâm ngọc lộ , Quyển ngũ) Nam Hiên giới thiệu cho người ấy, vài tháng thì được gặp mặt.
♦ Đưa ra hoặc đem lại người mới hoặc sự vật mới. ◎Như: tha chánh tại giới thiệu nhất chủng tân sản phẩm .
♦ Làm cho hiểu rõ hoặc quen thuộc. ◎Như: giới thiệu kinh nghiệm .